Mật độ xây dựng tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan xây dựng

Tổng Hợp

Mật độ xây dựng tiếng anh là gì? Là chủ đề được nhiều người quan tâm và tìm kiếm. Hãy cùng Blog Bất Động Sản tìm hiểu về khái niệm mật độ xấy dựng là gì? Và những thông tin liên quan đến mật độ xây dựng trong tiếng anh trong bài viết sau đây.

Mật độ xây dựng tiếng anh là gì? Và từ vựng liên quan

Mật độ xây dựng tiếng anh là gì?

Mật độ xây dựng trong tiếng anh là: Building density [ ˈbɪldɪŋ ˈdensəti]

Mật độ xây dựng là một khái niệm được dùng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng, bất động sản, là tỷ lệ diện tích đất của các công trình xây dựng trên tổng diện tích đất quy hoạch của cả dự án, ngoại trừ phần diện tích chiếm đất của công trình chung.

Thông thường, mật độ xây dựng có hai loại chính, bao gồm:

  • Mật độ xây dựng thuần: Được hiểu là tỷ lệ chiếm đất của các công trình như khu trung cư, nhà ở, khu nghỉ dưỡng… trên tổng diện tích của lô đất. Tuy nhiên, chúng không bao gồm diện tích của các công trình bên ngoài như sân thể thao, sân vui chơi giải trí, bể bơi, sân, vườn trang trí bên ngoài.
  • Mật độ xây dựng gộp: là những quy định được tính tại các vùng đô thị dựa trên tỷ lệ diện tích các công trình kiến trúc trên tổng diện tích của cả khu đất (bao gồm diện tích của khu sân đường, không gian mở, khu cây xanh và các khu vực không xây dựng công trình trong khu đất đó).

Công thức tính mật độ xây dựng:

Mật độ xây dựng = Diện tích chiếm đất của công trình kiến trúc / Tổng diện tích lô đất xây dựng của dự án x 100% (Đơn vị %)

Mật độ xây dựng tiếng anh là gì? Và từ vựng liên quan

Tham khảo thêm: Hệ số sử dụng đất là gì? Cách tính và những điều cần lưu ý

Tham khảo các ví dụ mật độ xây dựng trong tiếng anh

Sau đây là một số ví dụ mật độ xây dựng trong tiếng anh mà bạn có thể tham khảo:

Ví dụ 1:

  • You can send me a build density report for this building tomorrow.
  • Bạn có thể gửi cho tôi báo cáo mật độ xây dựng của tòa nhà này vào ngày mai.

Ví dụ 2:

  • We need to know the building density in order to proceed with further designs.
  • Chúng tôi cần biết mật độ xây dựng để có thể tiến hành các thiết kế tiếp theo.

 Ví dụ 3:

  • You can calculate the building density by this formula.
  • Bạn có thể tính toán mật độ xây dựng theo công thức này.

Ví dụ 4:

  • Building density will help the implementation of construction projects be more rational and planned.
  • Mật độ xây dựng sẽ giúp cho việc triển khai các dự án xây dựng được hợp lý và quy hoạch hơn.

Các từ vựng tiếng anh liên quan đến xây dựng

  • Industrial building: xây dựng công nghiệp
  • Office building: Tòa nhà văn phòng
  • Building trade: xây dựng thương mại
  • Building costs: chi phí xây dựng
  • Building materials: vật liệu xây dựng
  • Building project: dự án xây dựng
  • Building inspector: thanh tra xây dựng
  • Confidence building: xây dựng sự tự tin
  • Building density factor: yếu tố mật độ xây dựng
  • Net building density: mật độ xây dựng ròng
  • Percentage of building density: phần trăm mật độ xây dựng
  • Construction density of individual houses: Mật độ xây dựng nhà ở riêng lẻ
  • Building density of townhouses: Mật độ xây dựng nhà phố
  • Villa construction density: Mật độ xây dựng biệt thự
  • Apartment building density: Mật độ xây dựng chung cư

Hi vọng bài viết mật độ xây dựng tiếng anh là gìsẽ hữu ích dành cho bạn đọc muốn tìm hiểu về khái niệm cơ bản của “mật độ xây dựng”. Nếu có thắc mắc nào khác? Hãy để lại bình luận bên dưới để cùng Blog Bất Động Sản trao đổi thêm nhé.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *