Quái số là gì? Làm sao để xác định được quái số của bản thân? Là câu hỏi được nhiều người quan tâm và tìm hiểu. Hãy cùng Blog Bất Động Sản, tìm hiểu về khái niệm của “Quái Số” và cách tính quái số của mình theo năm sinh chuẩn xác nhất trong bài viết sau đây.
Nội dung chính:
Quái số là gì?
Quái số của năm sinh là căn cứ để bạn xác định được hướng tốt/xấu theo la bàn phong thủy. Điều này sẽ giúp ích cho bạn trong việc bài trí và sắp xếp đồ đạc trong nhà, văn phòng theo hướng tốt tương đối và né tránh những vị trí xấu có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn.
Quái số được chia làm hai nhóm là Đông tứ trạch gồm 1, 3, 4, 9 và Tây tứ trạch gồm 2, 6, 7 và 8. Mỗi quái số đều bao hàm các hướng “cát”, “hung”; trong đó, các hướng Sinh Khí và Diên Niên là các hướng “thượng cát”, hướng Thiên Y là hướng “trung cát” và hướng Phục Vị là hướng “tiểu cát”. Các hướng hung bao gồm Họa Hại, Ngũ Quỷ, Lục Sát và Tuyệt Mệnh.
Tham khảo thêm: Tây tứ trạch là gì? Và Đông tứ trạch là gì?
Cách tính quái số theo năm sinh chuẩn
Sau đây là 2 cách tính quái số theo năm sinh của bạn chuẩn và được áp dụng nhiều nhất hiện nay. Bạn có thể tham khảo và tự tính quái số của mình hay bất kỳ ai mà bạn muốn quan tâm.
Cách 1: Tra cứu quái số theo bảng năm sinh
Cách nhanh nhất để xác định quái số của mình là “tra bảng quái số” được chúng tôi chia sẻ sau đây:
Cách 2: Tính quái số bằng phép tính nhanh
Vì cách tính quái số của Nam và Nữ khác nhau nên bạn cần phải nhớ rằng: “Nam (10-). Nữ (5+)”
Bạn hãy lấy 2 số cuối trong năm sinh của mình cộng và rút gọn lại thành một số.
Ví dụ 1:
Người sinh năm 1992, lấy 9 + 2 = 11, cộng và rút gọn lại: 2
- Nếu là nam, lấy 10 – 2 = 8
- Nếu là nữ, lấy 5 + 2 = 7, rút gọn thành 6.
Ví dụ 2:
Người sinh năm 1996, lấy 9+6 = 15, cộng và rút gọn lại: 6.
- Nếu là nam, lấy 10 – 6 = 4
- Nếu là nữ, lấy 5 + 6 = 11, rút gọn là 2
Các hướng tốt – xấu cho từng Quái số
Sau đây là danh sách các hướng tốt xấu cho từng Quái số, mời bạn tham khảo:
1. Quái số 1 (Đông tứ mệnh)
- Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
- Sinh khí Đông Nam, Họa hại Tây
- Thiên y Đông, Ngũ quỷ Đông Bắc
- Diên niên Nam, Lục sát Tây Bắc
- Phục vị Bắc, Tuyệt mệnh Tây Nam
2. Quái số 2 (Tây tứ mệnh)
- Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
- Sinh khí Đông Bắc, Họa hại Đông
- Thiên y Tây, Ngũ quỷ Đông Nam
- Diên niên Tây Bắc, Lục sát Nam
- Phục vị Tây Nam, Tuyệt mệnh Bắc
3.Quái số 3 (Đông tứ mệnh)
- Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
- Sinh khí Nam, Họa hại Tây Nam
- Thiên y Bắc, Ngũ quỷ Tây Bắc
- Diên niên Đông Nam, Lục sát Đông Bắc
- Phục vị Đông, Tuyệt mệnh Tây
4. Quái số 4 (Đông tứ mệnh)
- Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
- Sinh khí Bắc, Họa hại Tây Bắc
- Thiên y Nam, Ngũ quỷ Tây Nam
- Diên niên Đông, Lục sát Tây
- Phục vị Đông Nam, Tuyệt mệnh Đông Bắc
5. Quái số 6 (Tây tứ mệnh)
- Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
- Sinh khí Tây, Họa hại Đông nam
- Thiên y Đông Bắc, Ngũ quỷ Đông
- Diên niên Tây Nam, Lục sát Bắc
- Phục vị Tây Bắc, Tuyệt mệnh Nam
6. Quái số 7 (Tây tứ mệnh)
- Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
- Sinh khí Tây Bắc, Họa hại Bắc
- Thiên y Tây Nam, Ngũ quỷ Nam
- Diên niên Đông Bắc, Lục sát Đông Nam
- Phục vị Tây, Tuyệt mệnh Đông
7. Quái số 8 (Tây tứ mệnh)
- Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
- Sinh khí Tây Nam, Họa hại Nam
- Thiên y Tây Bắc, Ngũ quỷ Bắc
- Diên niên Tây, Lục sát Đông
- Phục vị Đông Bắc, Tuyệt mệnh Đông Nam
8. Quái số 9 (Đông tứ mệnh)
- Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
- Sinh khí Đông, Họa hại Đông Bắc
- Thiên y Đông Nam, Ngũ quỷ Tây
- Diên niên Bắc, Lục sát Tây Nam
- Phục vị Nam, Tuyệt mệnh Tây Bắc.
Trên đây là thông tin về Quái số là gì? Và những Cách tính quái số của bạn theo năm sinh chuẩn xác nhất. Hi vọng bài viết sẽ giúp bạn xác định được hướng tốt xấu theo từng quái số để thuận lợi hơi trong lúc tìm hiểu thông tin khi có ý định mua bán nhà đất hay xây dựng nhà của trong tương lai.
Chúc bạn thật nhiều sức khỏe!!